Vị trí hiện tại: Trang chủ Trung tâm sản phẩm Máy mài mặt phẳng trục ngang bàn chữ nhật chính xác
MM7132A MM7132B Máy mài mặt phẳng trục ngang bàn chữ nhật độ chính xác cao

Máy mài mặt phẳng trục ngang bàn chữ nhật chính xác

MM7132A MM7132B Máy mài mặt phẳng trục ngang bàn chữ nhật độ chính xác cao

Giới thiệu sản phẩm

Máy này chủ yếu sử dụng cạnh của đá mài để gia công mặt phẳng của chi tiếtxèng, đồng thời cũng có thể dùng mặt đầu của đá mài để gia công rãnh và mặt bên của gờ trên chi tiết. Độ chính xác và độ bóng bề mặt sau khi mài đều rất cao. Thiết bị này phù hợp để gia công các chi tiết chính xác và khuôn mẫu, có thể được sử dụng trong xưởng gia công cơ khí, xưởng bảo trì máy móc và xưởng dụng cụ để thực hiện các công đoạn gia công tinh.

Phụ kiện đi kèm
Đĩa từ (320×1000mm) 1 cái Đĩa kẹp đá mài cùng đá mài 2 bộ
Trục cân bằng đá mài 1 bộ Giá cân bằng đá mài 1 cái
Dao mài đá (không bao gồm kim cương) 1 bộ Tấm điều chỉnh máy tiện 6 bộ
Phụ kiện đặc biệt (tính riêng)
Dao đá kim cương 1 cây

Đặc điểm sản phẩm

■ Máy tiện sử dụng bàn di chuyển theo kiểu chữ thậpkeo banh, biến dạng nhiệt nhỏ.

■ Chuyển động dọc của bàn máy được dẫn động bởi bơm cánh quạt điều chỉnh lưu lượng và thay đổi hướnglàm đại lý, kết hợp hệ thống thủy lực kín, giúp chuyển động mượt mà, tiếng ồn nhỏ và nhiệt độ dầu trong bể giảm thấp.

■ Dẫn hướng ngang của bàn dao sử dụng con lăn dẫn hướngkeo banh, chuyển động tiến được kiểm soát bởi động cơ biến tần xoay chiều, cho phép điều chỉnh tốc độ liên tục, từ đó đạt được chuyển động tiến rời rạc và liên tục một cách chính xác.

■ Bàn xoay trục chính sử dụng ổ trục tĩnh áp có lỗ nhỏkeo banh, dầu hồi về trong buồng, đảm bảo độ chính xác xoay cao và tạo ra độ bóng bề mặt tốt hơn.

■ Máy tiện MM7132B có bể chứa dầu bên ngoàilàm đại lý, thuận tiện cho việc bảo trì và thay thế hệ thống thủy lực.

Thông số kỹ thuật

Mã: MM7132A MM7132B
Bàn làm việc Kích thước mặt bàn làm việc (rộng × dài) mm 320×1000
Kích thước gia công lớn nhất (rộng × cao × dài) mm 320×1000×400
Hành trình dọc của bàn làm việc (lớn nhất) mm 1050
Tốc độ di chuyển dọc của bàn làm việc (vô cấp) m/min 3-25
Hành trình ngang của bàn làm việc mm 350
Lượng tiến ngang của bàn làm việc Liên tục (điều tốc vô cấp) mm/min 20-1500
Ngắt quãng (điều tốc vô cấp) mm 0keo banh,2-10/ hành trình dọc đơn
Rãnh T trên bàn làm việc (số rãnh × chiều rộng) mm 3×18
Khả năng chịu tải của bàn làm việc kg 329.5
Đầu mài Khoảng cách từ trục đá mài đến bàn làm việc (lớn nhất) mm 550
Tốc độ nâng nhanh của đầu mài mm/min 225
Tốc độ quay của trục đá mài rpm 1500
Tiến dao dọc vi tinh của đầu mài mm 0.002
Kích thước đá mài (đường kính ngoài × rộng × đường kính trong) mm Φ300×32×Φ75
Công suất động cơ Công suất tổng động cơ kW 9.11
Công suất động cơ đầu mài kW 5.5
Độ chính xác làm việc Độ phẳng giữa mặt gia công và mặt nền mm 300:0.003
Độ nhám bề mặt μm Ra0.16
Trọng lượng máy Trọng lượng tịnh (khoảng) kg 4000
Trọng lượng bruto (khoảng) kg 5000
Kích thước ngoại hình (dài × rộng × cao) mm 3285×1525×2035
Kích thước thùng đóng gói (dài × rộng × cao) mm 4250×1750×2250

Thông tin liên hệ

400-090-5999

sale@hzmtg.com

Nút chia sẻ